Từ điển Thiều Chửu
紾 - chẩn/diễn
① Chuyển, dây xoăn lại. ||② Vặn, như chẩn kì huynh chi tí nhi đoạt chi thực 紾其兄之臂而奪之食 (Mạnh Tử 孟子) vặn tay anh mà cướp lấy ăn. ||③ Một âm là diễn. Lớp xớp, không nhẵn.
Từ điển Thiều Chửu
紾 - khẩn
Như 緊
Từ điển Trần Văn Chánh
紾 - chẩn
(văn) ① Dây xoăn lại, xoăn dây; ② Vặn: 紾臂 Vặn tay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
紾 - khẩn
Như chữ 緊.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
紾 - khẩn
Vặn, xoay đi — Ngang trái.