Từ điển Thiều Chửu
紮 - trát
① Chét, bó, một gói đồ cũng gọi là nhất trát. ||② Ðóng quân, như trát doanh 紮營 đóng dinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
紮 - trát
Giãy: 掙紮 Giãy giụa. Xem 紮 [zha], 紮 [zha].
Từ điển Trần Văn Chánh
紮 - trát
① Châm, thêu, đâm, chọc: 紮針 Châm (kim); 紮花 Thêu hoa; 樹枝把手紮破了 Cành cây đâm xước cả tay; ② Hụp xuống, lặn xuống, xen, rúc: 扎猛子 Hụp xuống nước; 紮在人群裡 Xen vào đám đông người; 小孩紮到母親懷裡 Đứa bé rúc vào lòng mẹ. Xem 紮 [zhá].