Từ điển Thiều Chửu紡 - phưởng① Các thứ dệt bằng tơ đông đặc mềm nhũn tục gọi là phưởng trù 紡綢. ||② Xe sợi, đánh sợi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng紡 - phưởngSợi tơ, sợi bông vải — Kéo tơ, kéo sợi — Vải, lụa, dệt bằng tơ, sợi.