Từ điển Thiều Chửu
糵 - nghiệt
① Men, mầm mạ dùng làm men rượu, vì thế nên gọi rượu là khúc nghiệt 麴糵. Dùng kế làm hại người gọi là môi nghiệt 媒糵. Chữ nghiệt cũng viết là 糱.
Từ điển Trần Văn Chánh
糵 - nghiệt
① Men rượu: 麴糵 Rượu; 糵開始發酵 Men bắt đầu dậy; ②【媒糵】môi nghiệt [méi niè] (văn) Lập kế hại người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
糵 - nghiệt
Mọc mầm. Vùi xuống cho mọc mầm.