Từ điển Thiều Chửu糴 - địch① Mua thóc, đong thóc ngài mang về xứ mình gọi là địch (nhập cảng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng糴 - địchLúa gạo mua vào — Mua lúa gạo.