Từ điển Thiều Chửu
糈 - tư
① Lương, tư lương. ||② Gạo ngon.
Từ điển Trần Văn Chánh
糈 - tư
(văn) ① Lương thực, gạo thóc; ② Lương hướng; ③ Cơm (gạo đã nấu chín); ④ Gạo trắng ngon để tế thần thời xưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
糈 - sở
Thứ gạo cực ngon dùng để cúng thần — Một âm là Tư. Xem Tư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
糈 - tư
Đồ ăn. Lương thực — Một âm là Sở. Xem Sở.