Từ điển Thiều Chửu粘 - niêm① Tục dùng như chữ niêm 黏.
Từ điển Trần Văn Chánh粘 - niêm① Dính: 粘 在一起 了 Dính vào nhau;糖粘牙 Kẹo dính răng; ② Dán: 粘信封 Dán phong bì, dán bao thơ. Như 黏 [nián] (bộ 黍).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng粘 - niêmChư chữ Niêm 黏.