Từ điển Thiều Chửu簉 - sứu① Chức phụ, vợ lẽ gọi là sứu thất 簉室.
Từ điển Trần Văn Chánh簉 - sứu(văn) ① Phó, người theo hầu; ② Xe hộ tống; ③ 【簉室】sứu thất [zàoshì] (văn) Vợ lẽ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng簉 - sửuNhiều. Hỗn tạp — Giúp đỡ.