Từ điển Thiều Chửu
簇 - thốc/thấu
① Sum họp, súm xít, như nhất thốc 一簇 một bụi. ||② Mũi tên, tục cái gì rất mới là thốc tân 簇新. ||③ Một âm là thấu. Thái thấu 太簇 tên luật nhạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
簇 - thốc
① Xúm lại, xúm xít, túm lại: 簇擁 Quây quần, xúm quanh, quấn quýt, xoắn xít; ② (loại) Cụm, khóm, bó, chùm (hoa cỏ): 一簇 Một bụi; 一簇鮮花 Một bó hoa tươi; ③ Đám, nhóm, lũ, toán, tốp (người): 一簇人馬 Một đám người; ④ Đàn, bầy (loài vật): 蜂簇 Đàn ong; ⑤ (văn) Mũi tên; ⑥ 【簇新】thốc tân [cùxin] Mới tinh, mới toanh, mới nguyên (thường chỉ quần áo).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
簇 - thốc
Gom tụ lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
簇 - tộc
Gom góp lượm lặt — Đầu nhọn của mũi tên.