Từ điển Thiều Chửu
篷 - bồng
① Mái giắt lá. Ðan phên giắt lá để che mui thuyền gọi là bồng. Nguyễn Du 阮攸: Ỷ bồng thiên lí vọng 倚篷千里望 dựa mui thuyền trông ra xa nghìn dặm. Tục gọi bồng là cái buồm thuyền, như trương bồng 張篷 dương buồm, lạc bồng 落篷 cuốn buồm, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
篷 - bồng
① Mui: 船篷 Mui thuyền; 車篷 Mui xe; 敝篷車 Xe mở (không) mui; ② Buồm: 扯篷 Kéo buồm; 張篷 Gương buồm; 落篷 Cuốn buồm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
篷 - bồng
Cái mui thuyền đan bằng tre — Cái mui xe — Cánh buồm ở trên thuyền — Rèm, liếp che nắng trong nhà.