Từ điển Thiều Chửu篳 - tất① Nan tre, các loài tre nứa cành cây dùng đan đồ được đều gọi là tất. Như tất môn 篳門 cửa phên, tất lộ 篳路 xe đan bằng tre.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng篳 - tấtLoài tre có gai — Hàng rào tre.