Từ điển Thiều Chửu
篡 - soán
① Cướp lấy, giết vua để lên làm vua gọi là soán vị 篡位 cướp ngôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
篡 - soán
Cướp (lấy), đoạt, tiếm, tiếm đoạt: 篡權 Tiếm quyền, cướp quyền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
篡 - soán
Làm phản mà cướp đoạt. Cũng đọc Thoán.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
篡 - thoán
Cướp đoạt. Td: Thoán vị ( cướp ngôi vua ). Cũng đọc Soán.