Từ điển Thiều Chửu筷 - khoái① Ðũa. Tục hay gọi là khoái nhi 筷兒 đôi đũa.
Từ điển Trần Văn Chánh筷 - khoáiĐũa: 碗筷 Chén đũa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng筷 - khoáiChiếc đũa ( dùng để gắp đồ ăn ). Trong Bạch thoại cũng gọi là Khoái tử 快子.