Từ điển Thiều Chửu
筲 - sao
① Cái rá vo gạo. ||② Ðẩu sao chi nhân 斗筲之人 hạng người khí cục hèn mọn. Y! Ðẩu sao chi nhân, hà túc toán dã 噫!斗筲之人,何足算也 (Luận ngữ 論語) ôi! Hạng người khí độ nhỏ nhen như cái đẩu cái sao ấy, đáng kể gì!
Từ điển Trần Văn Chánh
筲 - sao
① Rá vo gạo: 鬥筲之人 Hạng người hèn mọn.【筲箕】sao kì [shaoji] Rá; ② Thùng: 水筲 Thùng nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
筲 - sao
Cái giỏ đan bằng tre, để đựng đồ vật.