Từ điển Thiều Chửu
笙 - sanh
① Cái sênh. Ngày xưa làm bằng quả bầu, khoét 13 lỗ, trong có máng đồng thổi ra tiếng hay. ||② Cái chiếu, như đào sanh 桃笙 thứ chiếu ken bằng đào trúc (chiếu trúc).
Từ điển Trần Văn Chánh
笙 - sanh
Cái khèn, cái sênh (một nhạc khí thời xưa làm bằng quả bầu, có 13 lỗ, để thổi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
笙 - sanh
Cái kèn có 13 ống, một thứ nhạc khí thời cổ — Nhỏ bé. Nhỏ nhặt.