Từ điển Thiều Chửu
竽 - vu
① Cái vu, một thứ âm nhạc, giống như cái sênh, có ba mươi sáu cái vè đồng. Nam Quách Xử Sĩ 南郭處士 thổi vu cho Tề Tuyên Vương 齊宣王 nghe, mỗi lần lấy 300 người cùng thổi, đến đời Mân Vương 湣王 thì lại chỉ thích nghe từng người một thổi, nên Sử Sĩ bỏ trốn đi. Nay nói những người vô tài mà giữ chức quan là lạm vu 濫竽 là vì cớ ấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
竽 - vu
① Cái vu (một loại nhạc khí thời cổ, giống cái khèn, có 36 cái lưỡi gà); ② Xem 濫竽 [lànyú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
竽 - vu
Tên một thứ nhạc khí thời cổ, dùng thổi lên, có 16 ống bằng trúc.