Từ điển Thiều Chửu
竫 - tĩnh
① Giống người nước Chim Chích, giống người nhỏ bé. ||② Soạn, trọn. ||③ Cùng nghĩa với chữ tĩnh 靜.
Từ điển Trần Văn Chánh
竫 - tĩnh
(văn) ① Yên tĩnh; ② 【竫言】tĩnh ngôn [jìngyán] Thêu dệt lời nói để làm động lòng người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
竫 - tĩnh
Như chữ Tĩnh 靜.