Từ điển Thiều Chửu
竣 - thuân/thuyên
① Thôi, xong việc, như thuân sự 竣事 xong việc, thuân công 竣工 thành công, có khi đọc là chữ thuyên. ||② Ðứng lui.
Từ điển Trần Văn Chánh
竣 - thuân/thuyên
① Làm xong: 一切均已告竣 Tất cả mọi việc đều đã làm xong; 尚未竣事 Chưa làm xong việc; ② (văn) Thoái lui.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
竣 - thuân
Xong việc.