Từ điển Thiều Chửu竇 - đậu① Cái lỗ, ở nơi tường vách khoét một cái lỗ để chui vào gọi là đậu. ||② Khoi, tháo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng竇 - đậuCái hang dưới đất — Vựa chứa lúa gạo, làm ở dưới đất — Họ người.