Từ điển Thiều Chửu窾 - khoản① Rỗng, chỗ hở, như phê khước đạo khoản 批郤導窾 trúng vào giữa chỗ yếu hại (lỡ hở). ||② Khô.
Từ điển Trần Văn Chánh窾 - khoản(văn) ① Chỗ rộng, chỗ hở; ② Khô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng窾 - khoảnCái hang lớn — Trống không.