Từ điển Thiều Chửu
窶 - cũ/lũ
① Nghèo túng hủ lậu (ủ dột). Nghèo không theo như lễ được gọi là cũ. Ta quen đọc là chữ lũ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
窶 - cũ
Như chữ Cũ 寠.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
窶 - lũ
Không có tiền để chuẩn bị lễ vật — Nghèo khổ — Đáng lẽ đọc Cũ.