Từ điển Thiều Chửu窯 - diêu① Cái lò, cái lò nung vôi nung ngói, nung các đồ sứ, vì thế nên các đồ sành đồ sứ gọi là diêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng窯 - daoLò nung gạch. Như hai chữ Dao 窕, 窑. Cũng đọc Diêu.