Từ điển Thiều Chửu
窖 - diếu
① Hầm, hố, đào đất chôn đồ gọi là diếu. ||② Tấm lòng sâu xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
窖 - giếu
① (Cái) hầm: 冰窖 Hầm để (nước) đá; 白菜窖 Hầm để rau cải; ② Cất (bỏ) vào trong hầm, đào hầm để chôn (cất): 把白薯窖起來 Cất khoai vào trong hầm; ③ (văn) (Tấm lòng) sâu xa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
窖 - giáo
Vựa chứa thóc lúa dưới mặt đất — Sâu. Sâu xa.