Từ điển Thiều Chửu
窒 - trất
① Lấp, bức tức. Thở hút không được thông gọi là trất tức 窒息. ||② Chất đạm khí lấy ở hoá học ra là trất tố 窒素. ||③ Mắc mứu, như trất ngại nan hành 窒礙難行 mắc mứu khó đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
窒 - trất
(văn) Tắc, ngạt, nghẹt, trở ngại, mắc mứu: 窒悶 Ngạt thở, ngột ngạt; 窒死 Bóp nghẹt, bóp chết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
窒 - trất
Bị lấp lại. Bế tắc — Bị ngăn trở.