Từ điển Thiều Chửu
移 - di/dị/sỉ
① Dời đi. ||② Biến dời, như di phong dịch tục 移風易俗 đổi dời phong tục. ||③ Ông quan này đưa tờ cho ông quan cùng hàng khác gọi là di văn 移文. ||④ Một âm là dị. Khen. ||⑤ Lại một âm là sỉ. Rộng rãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
移 - di
① Di (chuyển), dời: 轉移陣地 Di chuyển trận địa; 愚公移山Ngu công dời núi; ② Biến chuyển, thay đổi: 移風易俗 Thay đổi phong tục, dị phong dịch tục; 堅定不移 Kiên quyết không thay đổi; ③ Chuyển giao; ④ (văn) Chuyển giao văn thư; ⑤ (văn) Một loại văn thư nhà nước (công văn) thời xưa (chia làm văn di và võ di: văn di là những công văn có tính khiển trách; võ di có tính lên án, tố cáo, giống như bài hịch); ⑥ (văn) Ban cho.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
移 - di
Dời đi chỗ khác — Thay đổi — Một âm khác là Xỉ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
移 - xỉ
To lớn. Rộng lớn. Dùng như chữ Xỉ 哆 — Một âm là Di. Xem Di.