Từ điển Thiều Chửu
秧 - ương
① Mạ, gieo hạt thóc giống mọc mầm lên gọi là ương. ||② Phàm loài cây cỏ mới mọc, có thể san trồng đi chỗ khác được đều gọi là ương.
Từ điển Trần Văn Chánh
秧 - ương
① Cây mạ, cây non, cây giống: 樹秧 Cây con; 插秧 Cấy mạ; ② Dây: 白薯秧 Dây khoai; ③ Con giống v.v.: 魚秧 Cá con, cá giống; ④ Ương cây, gây giống: 秧幾棵樹 Ương mấy cây con; 秧了一池魚 Gây một ao cá giống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
秧 - ương
Cây mạ ( lúa mới sinh ) — Chỉ chung cây cối mới sinh — Cây con mới gây được, để đem trồng nơi khác — Cá con mới nở — Ta còn hiểu là trồng và giữ gìn các loại cây con.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
秧 - ưởng
Xem Ưởng nhương 秧穰 — Một âm là Ương. Xem Ương.