Từ điển Thiều Chửu秔 - canh① Thứ lúa chín muộn mà ít nhựa, như lúa tám cánh ta.
Từ điển Trần Văn Chánh秔 - canhLoại lúa chín muộn và ít nhựa.【秔稻】canh đạo [jingdào] Lúa lốc, lúa lùn, lúa tẻ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng秔 - canhNhư chữ Canh 粳.