Từ điển Trần Văn Chánh秏 - hạo(văn) ① Một loại gạo ngon; ② Hao tổn (như 耗, bộ 耒).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng秏 - háoHao hụt mùa màng. Cũng chỉ chung sự hao hụt.