Từ điển Thiều Chửu祊 - banh① Tế banh, tế ở trong cửa miếu.
Từ điển Trần Văn Chánh祊 - banh(văn) ① Cửa tông miếu (thời xưa); ② Tế banh (tế trong cửa tông miếu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng祊 - banhTên gọi lễ cúng tế bên trong cổng miếu vua.