Từ điển Thiều Chửu
砦 - trại
① Ở núi lấy gỗ ken chung quanh làm hàng rào gọi là trại.
Từ điển Trần Văn Chánh
砦 - trại
① Hàng rào bằng cọc (trên núi), đồn quân. Xem 鹿砦 [lùzhài]; ② [Zhài] (Họ) Trại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
砦 - trại
Hàng rào xung quanh.