Từ điển Thiều Chửu
矯 - kiểu
① Nắn thẳng, cái gì lầm lỗi sửa lại cho phải gọi là kiểu chính 矯正. ||② Làm giả bộ. ||③ Khỏe khoắn, mạnh. ||④ Cất cao, bay lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
矯 - kiểu
Uốn lại cho thẳng — Uốn nắn sửa đổi — Giả dối. Làm giả ra cho người ta tin — Mạnh mẽ — Đưa lên, giơ cao lên.