Từ điển Thiều Chửu瞧 - tiều① Trông trộm, coi.
Từ điển Trần Văn Chánh瞧 - tiều(khn) Xem, nhìn, coi, trông: 瞧書 Xem sách, đọc sách; 瞧見 Nhìn thấy, trông thấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng瞧 - tiềuNhìn trộm.