Từ điển Thiều Chửu
瞢 - măng
① Mắt mờ. Măng măng 瞢瞢 mờ mịt. ||② Thẹn, buồn bực. ||③ Ðời xưa dùng như chữ mộng 夢.
Từ điển Trần Văn Chánh
瞢 - mông
(văn) ① (Mắt) mờ, khiếm thị; ② Tối tăm; ③ Xấu hổ, hổ thẹn; ④ Nỗi đau buồn, nỗi sầu khổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瞢 - mông
Mắt mờ nhìn không rõ — Buồn phiền — Hổ thẹn.