Từ điển Thiều Chửu
瞎 - hạt
① Mù loà. ||② Nhắm một mắt. Tục gọi kẻ mù là hạt tử 瞎子.
Từ điển Trần Văn Chánh
瞎 - hạt
① Mù, lòa, chột, đui mù, hỏng mắt: 他瞎了左眼 Anh ấy đã hỏng (mù) mắt trái; 這小孩從小就瞎 Em này bị mù từ bé; ② Mù quáng, càn dỡ, tầm bậy vô lí, bừa bãi: 瞎花錢 Tiêu tiền bừa bãi; 她只是瞎着急 Cô ấy chỉ lo hão lo huyền; 瞎指揮 Chỉ huy tầm bậy; 這團線全被弄瞎了 Cuốn chỉ này đã bị rối bung; ③ (văn) Nhắm một mắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瞎 - hạt
Nhắm một mắt lại — Chột. Mù một mắt — Mù cả hai mắt — Mù quáng, thiếu suy nghĩ.