Từ điển Trần Văn Chánh
睒 - thiểm
① Nháy mắt, chớp mắt, nhấp nháy: 一睒就不見了 Chỉ trong nháy mắt đã mất tiêu; ② Rình, dòm; ③ Lấp lánh, nhấp nháy, lung linh; ④ Lóe sáng, vụt sáng; ⑤ Trong sáng, óng ánh: 殘月暉暉,太白睒睒 Trăng tàn lung linh, sao mai óng ánh (Hàn Dũ: Đông phương bán minh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
睒 - thiểm
Nhìn. Dòm — Liếc nhìn sơ qua.