Từ điển Thiều Chửu
眢 - oan
① Con ngươi dọp lõm vào. ||② Giếng khô không nước gọi là oan tỉnh 眢井.
Từ điển Trần Văn Chánh
眢 - oan
(văn) ① Mắt khô lõm vào (không thấy đường); ② Khô cạn (không có nước): 眢井 Giếng khô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
眢 - uyên
Mắt mờ, không thấy rõ.