Từ điển Thiều Chửu
盼 - phán
① Mắt đẹp, nhìn một cách đẹp đẽ, lòng đen lòng trắng phân minh. ||② Mong ngóng, trông.
Từ điển Trần Văn Chánh
盼 - phán
① Trông, nhìn, liếc: 左顧右盼 Trông trước nhìn sau, liếc ngược liếc xuôi; ② (văn) Mắt rõ tròng đen và tròng trắng: 美目盻兮 Mắt đẹp rõ tròng hề (Thi Kinh); ③ (văn) Quan tâm, chiếu cố: 同被齒盻 Cùng được chiếu cố lục dụng (Tống thư); ④ Mong, ngóng, trông: 盼你歸來 Mong anh trở về; 我們很早就盼着你們到來 Chúng tôi mong đợi các anh đến đây từ lâu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
盼 - phiến
Con mắt đẹp — Đãi ngộ. Xử tốt. Nhìn bằng con mắt đặc biệt.