Từ điển Thiều Chửu盻 - hễ① Lườm, nhìn một cách giận tức gọi là hễ.
Từ điển Trần Văn Chánh盻 - hễ(cũ) Nhìn một cách giận dữ, lườm mắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng盻 - hễNhìn một cách oán giận.