Từ điển Thiều Chửu
盟 - minh
① Thề, giết các muông sinh đem lễ thần rồi cùng uống máu mà thề với nhau gọi là đồng minh 同盟. ||② Ở xứ Mông Cổ họp vài ba bộ lạc lại làm một đoàn thể gọi là minh.
Từ điển Trần Văn Chánh
盟 - minh
① Đồng minh, liên minh: 工農聯盟 Công nông liên minh; 同盟條約 Hiệp ước đồng minh; ② Kết nghĩa (anh em); ③ Đơn vị hành chính của khu tự trị Nội Mông, Trung Quốc (tương đương với huyện). Xem 盟 [míng].
Từ điển Trần Văn Chánh
盟 - minh
Thề. Xem 盟 [méng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
盟 - minh
Thề ước. Td: Đồng minh ( cùng thề với nhau, chỉ các quốc gia liên kết, thề giúp đỡ nhau ).