Từ điển Thiều Chửu
盈 - doanh
① Cái đồ đựng đầy. ||② Ðầy đủ, đã đủ số rồi mà lại còn thừa gọi là doanh dư 盈餘. ||③ Doanh doanh 盈盈 nhởn nhơ, tả cái dáng con gái yêu kiều. ||④ Nông trờ, nước nông mà trong gọi là doanh doanh 盈盈.
Từ điển Trần Văn Chánh
盈 - doanh
① (văn) Đồ đựng đầy; ② Đầy tràn, tràn trề, ràn rụa: 穀盈倉 Thóc đầy kho; 熱淚盈眶 Nước mắt ràn rụa; ③ Dôi ra, thừa, doanh (thu); ④【盈盈】doanh doanh [yíngyíng] (văn) a. Dáng vẻ yêu kiều, thướt tha (của phụ nữ); b. (Nước) nông và trong, nông sờ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
盈 - doanh
Đầy tràn — Đầy đủ — Dư thừa — Dài. Thò dài, vươn dài ra. Dùng như chữ Doanh 嬴.