Từ điển Thiều Chửu痰 - đàm① Ðờm.
Từ điển Trần Văn Chánh痰 - đàmĐờm, đàm: 咯痰 Khạc đờm (đàm).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng痰 - đàmĐờm. Chất nước dơ, dính, do bệnh phổi mà sinh ra ở cổ.