Từ điển Thiều Chửu
痞 - bĩ
① Bĩ tắc, lá lách sưng rắn hình như trong bụng có cục, gọi là bĩ khối 痞塊, sốt rét lâu ngày thường sinh ra cục gọi là ngược mẫu 瘧母. ||② Kẻ ác, như địa bĩ 地痞, bĩ côn 痞棍, v.v. (Cũng như ta gọi là du côn vậy).
Từ điển Trần Văn Chánh
痞 - bĩ
(văn) ① Chứng khó tiêu; ② Chứng nhiễm độc lá lách; ③ Đứa côn đồ, kẻ lưu manh: 地痞 (hay 痞棍) Đứa du côn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
痞 - bĩ
Cục nổi trong bụng. Một bẹânh nan y — Đau đớn xót xa vô lại.