Từ điển Thiều Chửu痃 - hiền/huyền① Hạch ở bẹn. Cũng đọc là huyền.
Từ điển Trần Văn Chánh痃 - huyền(văn) Hạch ở bẹn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng痃 - huyềnHạch nổi lên ở bẹn.