Từ điển Thiều Chửu痀 - câu/củ① Câu lu 痀瘻 còng lưng (gù). Có khi đọc là củ.
Từ điển Trần Văn Chánh痀 - câu/củ(văn) Người còng lưng, người lưng gù: 痀僂 Lưng còng, lưng gù.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng痀 - câuXương sống cong — Gù lưng. Cũng nói Câu lũ 僂.