Từ điển Trần Văn Chánh疱 - bào(y) ① Trứng cá, mụn nước: 臉上長滿了疱 Mặt đầy trứng cá; ② Nốt: 痘疱 Nốt đậu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng疱 - pháoBệnh trái rạ, mọc mụn lớn trên mình và chân tay, mụn mọng nước như nốt phỏng.