Từ điển Thiều Chửu
產 - sản
① Sinh đẻ. ||② Chỗ sinh ra, như thổ sản 土產 vật ấy chỉ đất ấy mới có. ||③ Của cải, như ruộng đất nhà cửa, đồ đạc để cho người ta nương đó mà sống đều gọi là sản nghiệp 產業. ||④ Ðàn bà đẻ gọi là sản phụ 產婦, sau khi đẻ rồi mà ốm gọi là sản hậu 產後, v.v. ||⑤ Một thứ âm nhạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
產 - sản
Đẻ con. Td: Sinh sản — Làm ra. Td: Sản xuất — Của cải. Thành ngữ: Khuynh gia bại sản ( cửa nhà nghiêng đổ của cải sạch không ).