Từ điển Thiều Chửu甡 - sân① Lố nhố, tả cái dáng mọi người cùng đứng chen chúc.
Từ điển Trần Văn Chánh甡 - sân(văn) Nhiều, lố nhố, lúc nhúc, đông đúc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng甡 - sânĐông đúc. Đứng sát nhau. Cũng nói: Sân sân.