Từ điển Thiều Chửu
珥 - nhị
① Vòng đeo tai. ||② Cắm cái gì ở trên mũ ở kẽ tai cũng gọi là nhị, như các quan hầu vua nhà Hán bên mũ đều cắm đuôi con điêu để làm đồ trang sức gọi là điêu nhị 貂珥. Các quan ngự sử thường giắt bút vào mái tai để tiện ghi chép gọi là nhị bút 珥筆, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
珥 - nhĩ
(văn) ① Hoa tai; ② Dắt lỗ tai: 珥筆 Dắt bút lỗ tai (để tiện ghi chép).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
珥 - nhị
Đồ nữ trang đeo tay của phụ nữ. Bông tai.