Từ điển Thiều Chửu
珂 - kha
① Ngọc kha, thứ đá giống như ngọc, cũng gọi là bạch mã não 白瑪瑙. Người xưa dùng để trang sức đồ ngựa, như minh kha 鳴珂 xe ngựa của kẻ sang (xe ngựa nạm ngọc kha), vì thế mới gọi quê người là kha hương 珂鄉, làng người là kha lí 珂里, nói ý là chốn quê hương phú quý vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
珂 - kha
(văn) Ngọc kha (một loại đá giống như ngọc, còn gọi là bạch mã não).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
珂 - kha
Tên một thứ ngọc quý — Tên một loài sò hến, vỏ lóng lánh rất đẹp — Đồ trang sức trên đầu ngựa.