Từ điển Thiều Chửu
獬 - giải/hải
① Giải trại 獬豸 một giống thú, ngày xưa nói rằng con giải trại tính nó ngay thẳng thấy ai đánh nhau thì nó húc kẻ trái, nghe người bàn bạc thì nó cắn bên bất chính, vì thế cho nên các quan ngự sử dùng lông nó làm áo, lấy ý rằng hay sửa trừ bọn gian tà vậy. Cũng đọc là chữ hải.
Từ điển Trần Văn Chánh
獬 - giải
① Chó Bắc Kinh; ② Con giải (một giống thú theo truyền thuyết, biết phân biệt phải trái).